Từ Gần đây trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Gần đây

🏅 Vị trí 19: cho 'G'

Dịch sang tiếng Anh là recently Từ tập hợp các chữ cái độc đáo của nó ( , g, n, y, â, đ, ầ), từ 'gần đây' dài 7 ký tự được hình thành. Trong số các từ bắt đầu bằng 'g', 'gần đây' nằm trong TOP 20 về độ phổ biến. Từ điển Tiếng Việt trên alphabook360.com giới thiệu 94 từ bắt đầu bằng chữ cái 'g'. Các từ Tiếng Việt giải, giới, giọng được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'g'. Các từ Tiếng Việt gây, gần như, giận được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'g'. Tần suất cao của 'gần đây' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào.

G

#17 Giới

#18 Giọng

#19 Gần đây

#20 Gây

#21 Gần như

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

N

#17 Nấu

#18 Nắm

#19 Nỗ lực

#20 Nấm

#21 Nâng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

Đ

#17 Đại

#18 Đẹp

#19 Đánh

#20 Đường

#21 Đêm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

Â

#17 Ấn hành

#18 Ẩn danh

#19 Ẩn mình

#20 Ấn tín

#21 Ấm no

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng  (29)

Y

#17 Y phục

#18 Yêu đương

#19 Yếu kém

#20 Y

#21 Yếu điểm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Y (25)